HSK 2 là cấp độ sơ cấp trong kỳ thi đánh giá năng lực Hán ngữ, dành cho những người mới học tiếng Trung. Để nắm vững các cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung HSK 2, trước hết các bạn cần nắm rõ các chủ điểm ngữ pháp HSK 1.
Dưới đây là tổng hợp các kiến thức Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 được THANHMAIHSK thống kê và chia sẻ. Ngoài ra, các bạn có thể tải file PDF của các tài liệu ngữ pháp cơ bản cũng như đề thi HSK2 tại link ở cuối bài viết.
Tôi cũng có 1 quyển sách như thế này
- 还 /hái/: vẫn
他还没吃完。
Tā hái méi chī wán.
Anh ấy vẫn chưa ăn xong
- 真 /zhēn/: thật là
小美真漂亮。
Xiǎo Měi zhēn piàoliang
Tiểu Mỹ thật xinh đẹp
Phó từ chỉ tần suất: 再 /zài/: lại, diễn tả sự lặp lại
我明天再来。
Wǒ míngtiān zài lái
Ngày mai tôi lại đến
5. Liên từ trong tiếng Trung
- 因为 /yīnwèi /…所以 /suǒyǐ/: Bời vì…thế nên
因为雨很大所以我们不能去公园跑步。
yīnwèi yǔ hěn dà suǒyǐ wǒmen bùnéng qù gōngyuán pǎobù.
Bởi vì mưa rất to nên chúng tôi không thể đến công viên chạy bộ.
- 但是 /dànshì/: nhưng mà
他70岁了,但是身体很好。
tā 70 suì le, dànshì shēntǐ hěn hǎ
6. Giới từ
Hán tự/ Cấu trúc | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
从… | cóng | từ…đến | 从这里到公园还有2公里。 Cóng zhèlǐ dào gōngyuán hái yǒu 2 gōnglǐ Từ đây đến công viên còn 2km. |
对 Chủ ngữ + 对 + tân ngữ + động từ/ tính từ | duì | đối với… | 经常锻炼对身体很好。 jīngcháng duànliàn duì shēntǐ hěn hǎo Thường xuyên luyện tập rất tốt cho cơ thể. |
比 | bǐ | so với… (dùng để so sánh) | 我比他高。 wǒ bǐ tā gāo. Tôi cao hơn anh ấy. |
向 | xiàng | hướng…(dùng để chỉ phương hướng) | 小王向老师感谢。 Xiǎo Wáng xiàng lǎoshī gǎnxiè. Tiều Vương cảm ơn giáo viên |
离 | lí | cách…. | 学校离我家很远。 Xuéxiào lí wǒjiā hěn yuǎn. Trường học cách nhà của tôi rất xa |
7. Trợ động từ
- 可以/kěyǐ/: có thể
等我做完就可以吃了。
Děng wǒ zuò wán jiù kěyǐ chīle
Đợi tôi làm xong là có thể ăn rồi
- 要 /yào/: phải
我要走了。
wǒ yào zǒule.
Tôi phải đi rồi.
- 可能 /kěnéng/: có khả năng
明天可能风大。
Míngtiān kěnéng fēng dà
Ngày mai có thể có gió lớn
8. Trợ từ
Trợ từ kết cấu: 得 (dé): dùng trong trường hợp muốn nhận xét hoặc đánh giá về một hành động, trạng thái
Động từ + 得 ( 很/非常/ 不…)+ tính từ
你做得好。
nǐ zuò dé hǎo
Bạn làm rất tốt.
Trợ từ ngữ khí
吧 /ba/: dùng trong câu biểu thị sự yêu cầu, thúc giục mang ngữ khí nhẹ nhàng
快睡觉吧。
kuài shuìjiào ba
Mau đi ngủ đi.
Trợ từ động thái
- 着 /zhe/: biểu thị sự tiếp diễn của động tác hay trạng thái
他在学校门口站着。
Tā zài xuéxiào ménkǒu zhàn zhe
- 过 /guò/: biểu thị động tác đã xong, hoàn tất hoặc biểu thị sự việc ở trong quán khứ và không còn tiếp diễn ở hiện tại.
我来过中国。
wǒ lái guò Zhōngguó
9. Thán từ
喂/wèi/: alo
喂,你好
wèi, nǐ hǎo
10. Động từ trùng điệp
Động từ lặp lại dùng để biểu đạt động tác tiếp diễn trong thời gian ngắn. Đại đa số động từ đều có thể lặp lại, nhưng chúng ta cần chú ý hình thức lặp lại và ngữ cảnh sử dụng.
- A 一 A
试一试 /shì yī shì/: thử
- AB-AB
学习学习 /xuéxí xuéxí/: Học tập
- AAB
唱歌 – 唱唱歌 /chàng chànggē/: ca hát
11. Câu nghi vấn
- 吧 /ba/: Khi đối với một sự việc nào đó đã có dự đoán trước nhưng chưa chắc chắn thì dùng trợ “吧” từ để hỏi
你是越南人吧?
Nǐ shì yuènán rén ba
Bạn là người Việt Nam nhỉ?
- 为 什么 /wèishéme/: vì sao
他为什么没来?
tā wèishéme méi lái
- Câu hỏi chính phản
你吃不吃包子?
nǐ chī bù chī bāozi?
Bạn có ăn bánh bao không?
- 好吗 /hǎo ma/ : được không?
明天8点见,好吗?
Míngtiān 8 diǎn jiàn, hǎo ma
8 giờ ngày mai gặp, được không?
12. Câu cầu khiến
不要 /bùyào/ : biểu thị sự khuyên nhủ
Ví dụ:
不要吃太多。
Bùyào chī tài duō.
Đừng ăn quá nhiều
13. Câu cảm thán
真/zhēn /: thật là
真好吃。
Zhēn hào chī.
Thật là ngon
14. Các câu dạng đặc biệt
Câu so sánh: A比B+tính từ
他比我大。
Tā bǐ wǒ dà.
Anh ấy lớn hơn tôi
15. Trạng thái của hành động
- 正在 /zhèngzài/: biểu thị hành động đang diễn ra
他们正在踢足球。
Tāmen zhèngzài tī zúqiú
Bọn họ đang đá bóng
- 要 …了/yào…le/ : biểu thị sự việc sắp xảy ra
飞机要起飞了。
fēijī yào qǐfēile
Máy bay sắp cất cánh rồi
- 着 /zhe/: biểu thị sự tiếp diễn của hành động hay trạng thái
外面下着雨。
wài miàn xià zhe yǔ
Bên ngoài đang đổ mưa